Thực đơn
Madrid Khí hậuMadrid chịu ảnh hưởng của khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen)[21][22] với mùa đông lạnh tuỳ theo cao độ (650m trên mực nước biển tại Alicante), bao gồm những đợt tuyết rơi lác đác và nhiệt độ thấp nhất thường dưới 0 độ. Mùa hè khí hậu thường nóng với nhiệt độ luôn vượt quá 30 °C (86 °F) vào tháng 7 và tháng 8, tuy ít khi nào vượt quá ngưỡng 40 °C (104 °F). Do cao độ và khí hậu khô của Madrid, sự chênh nhiệt nhiệt độ vào ban ngày đặc biệt hệ trọng vào mùa hè. Giáng thuỷ tập trung vào mùa thu và mùa xuân, chủ yếu thưa thớt vào hè, diễn ra dưới hình thức một hoặc hai cơn mưa rào hoặc mưa giông trong vòng một tháng.
Dữ liệu khí hậu của Madrid, Parque del Retiro in the city center | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 9.7 | 12.0 | 15.7 | 17.5 | 21.4 | 26.9 | 31.2 | 30.7 | 26.0 | 19.0 | 13.4 | 10.1 | 19,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 6.2 | 7.9 | 10.7 | 12.4 | 16.1 | 21.0 | 24.8 | 24.5 | 20.5 | 14.6 | 9.7 | 7.0 | 14,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 2.6 | 3.7 | 5.6 | 7.2 | 10.7 | 15.1 | 18.4 | 18.2 | 15.0 | 10.2 | 6.0 | 3.8 | 9,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 37 (1.46) | 35 (1.38) | 26 (1.02) | 47 (1.85) | 52 (2.05) | 25 (0.98) | 15 (0.59) | 10 (0.39) | 28 (1.1) | 49 (1.93) | 56 (2.2) | 56 (2.2) | 436 (17,17) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1 mm) | 6 | 6 | 5 | 7 | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 6 | 6 | 7 | 63 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 148 | 157 | 214 | 231 | 272 | 310 | 359 | 335 | 261 | 198 | 157 | 124 | 2.769 |
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología[23] |
Dữ liệu khí hậu của Sân bay Adolfo Suárez Madrid–Barajas, 9 km (5,59 dặm) from the city's financial district | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 10.6 | 12.9 | 16.3 | 18.0 | 22.3 | 28.2 | 33.0 | 32.4 | 27.6 | 20.6 | 14.7 | 11.0 | 20,6 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 5.4 | 7.2 | 9.8 | 11.7 | 15.6 | 20.7 | 24.5 | 24.2 | 20.2 | 14.4 | 9.2 | 6.4 | 14,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 0.3 | 1.5 | 3.2 | 5.4 | 8.4 | 13.0 | 16.1 | 16.0 | 12.7 | 8.3 | 3.8 | 1.8 | 7,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 33 (1.3) | 34 (1.34) | 23 (0.91) | 39 (1.54) | 47 (1.85) | 26 (1.02) | 11 (0.43) | 12 (0.47) | 24 (0.94) | 39 (1.54) | 48 (1.89) | 48 (1.89) | 386 (15,2) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1 mm) | 6 | 5 | 4 | 6 | 7 | 4 | 2 | 2 | 3 | 6 | 6 | 7 | 58 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 140 | 164 | 221 | 219 | 256 | 299 | 344 | 328 | 252 | 198 | 155 | 115 | 2.658 |
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología[23] |
Thực đơn
Madrid Khí hậuLiên quan
Madrid Madrid Masters Madrid Metro Madrid, Alabama Madrid, Surigao del Sur Madrid Skylitzes Madrid, Iowa Madrid, Cundinamarca Madridejos, Toledo Madridejos, CebuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Madrid http://www.cervantesvirtual.com/servlet/SirveObras... http://www.citymayors.com/economics/financial-citi... http://www.citymayors.com/economics/richest_cities... http://www.citymayors.com/environment/greenest-cit... http://www.citymayors.com/statistics/richest-citie... http://www.demographia.com/db-worldua.pdf http://guia.desigmadrid.com/ http://www.easyexpat.com/madrid_en/overview_geogra... http://www.esflamenco.com/scripts/news/ennews.asp?... http://www.esmadrid.com/wps/portal/_pagr/107/_pa.1...